Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
which is not known to the general public
Vietnamese translation:
mà chưa được công chúng biết đến
Added to glossary by
Phong Le
Oct 18, 2013 08:25
10 yrs ago
1 viewer *
English term
which is not known to the general public
English to Vietnamese
Art/Literary
Law: Contract(s)
Service Provider may acquire or may have already acquired knowledge of, or access to information which relates to the business, operations, products or plans of COMPANY X (or its clients) which is not known to the general public (hereinafter “Confidential Information”).
Proposed translations
(Vietnamese)
Proposed translations
+3
3 mins
Selected
mà chưa được công chúng biết đến
tương tự cũng có thể dịch:
mà chưa được phổ biến trong công chúng/mà chưa được công bố ra công chúng
Thanks
mà chưa được phổ biến trong công chúng/mà chưa được công bố ra công chúng
Thanks
4 KudoZ points awarded for this answer.
+1
3 mins
không được công khai
My suggestion!
which is not known to the general public (hereinafter “Confidential Information”) = không được công khai (dưới đây gọi là “Thông tin mật”)
which is not known to the general public (hereinafter “Confidential Information”) = không được công khai (dưới đây gọi là “Thông tin mật”)
19 mins
mà không được phép tiết lộ
which is not known to the general public = mà không được phép tiết lộ
My suggestion
My suggestion
1 hr
Law, general, government
Chưa được phổ biến trong công chúng.
--------------------------------------------------
Note added at 1 hr (2013-10-18 10:23:08 GMT)
--------------------------------------------------
Cụm từ này không có ý ngăn cấm. Ví dụ: English which is not known to the general public in Japan's rural area. = Tiếng Anh chưa được biết đến (phổ biến) trong công chúng ở vùng quê nước Nhật.
That is not mean Japanese government forbid the citizen who live in the rural area to learn English, but only because English is not a common language known or use in general public here.
--------------------------------------------------
Note added at 2 hrs (2013-10-18 10:58:31 GMT)
--------------------------------------------------
Cụm từ trên có nghĩa, nếu những tài liệu chưa được phổ biến trong công chúng của công ty A, mà công ty cung cấp dịch vụ có được, thì được cất giử như là tài liệu nội bộ trong văn phòng dịch vụ
--------------------------------------------------
Note added at 1 hr (2013-10-18 10:23:08 GMT)
--------------------------------------------------
Cụm từ này không có ý ngăn cấm. Ví dụ: English which is not known to the general public in Japan's rural area. = Tiếng Anh chưa được biết đến (phổ biến) trong công chúng ở vùng quê nước Nhật.
That is not mean Japanese government forbid the citizen who live in the rural area to learn English, but only because English is not a common language known or use in general public here.
--------------------------------------------------
Note added at 2 hrs (2013-10-18 10:58:31 GMT)
--------------------------------------------------
Cụm từ trên có nghĩa, nếu những tài liệu chưa được phổ biến trong công chúng của công ty A, mà công ty cung cấp dịch vụ có được, thì được cất giử như là tài liệu nội bộ trong văn phòng dịch vụ
Peer comment(s):
neutral |
Linh Hoang
: better for translation of "is not in the public domain/ has not come into the public domain"
34 mins
|
+1
7 hrs
là điều chưa được công chúng biết đến
Suggestion
Something went wrong...