Mar 23, 2016 00:43
8 yrs ago
English term

manipulate drug formulation

English to Vietnamese Medical Medical (general) Y khoa
Context:
These include direct and controlled delivery of the medicament to targeted skin layers, the ability to manipulate the drug formulation (e.g., solution, suspension, emulsion, dry powder and gel) for optimum effect.

Note: "suspension" here means "dung dijch", right?
Many thanks for your support!

Full Context:
https://www.google.com/patents/WO2009081125A2?cl=en

Discussion

Hien Luu Mar 24, 2016:
Ngữ cảnh của câu hỏi đã cho ta câu trả lời drug formulation (e.g., solution, suspension, emulsion, dry powder and gel)=
dạng thuốc (v.d. dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bột và gel).

Proposed translations

1 hr
Selected

tối ưu hóa công thức bào chế thuốc

manipulate drug formulation = tối ưu hóa công thức bào chế thuốc thường bằng cách thay đổi thành phần trong công thức bào chế.


suspension: huyền dịch hoặc huyền phù chính là dung dịch pha loãng
Note from asker:
Have a nice day, brother. Thanks :)
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer. Comment: "Impressive support as always. Many thanks, brother!!!"
26 mins

thao tác với công thức thuốc

Supension: a liquid with very small pieces of solid matter floating in it; the state of such a liquid (oxford dict)
-> Suggested translation: huyền phù
eg: Khi hoà với nước hạt thuốc rã ra và phân tán đều trong nước như một huyền phù

--------------------------------------------------
Note added at 27 mins (2016-03-23 01:10:57 GMT)
--------------------------------------------------

typo: suspension, not supension
Note from asker:
Thanks
Something went wrong...
1 day 2 hrs

tận dụng dạng thuốc (để cho hiệu quả tối ưu)

Ngữ cảnh là tính năng ưu việt của vi kim (microneedles) nhờ kích thước siêu nhỏ (độ dài chỉ từ 100 đến 1000 micromet) và dộ dài kim có thể điều chỉnh để tránh gây tổn thương dây thần kinh hoặc mạch máu trong biểu bì.

Tính năng ưu việt của vi kim là có thể phân phối đồng thời nhiều dạng thuốc khác nhau v.d. dạng bột (powder), dung dịch (solution), hỗn dịch (suspension), hay nhũ tương (emulsion), v.v... để cho kết quả tối ưu.

Drug formulation là dạng thuốc, còn gọi là dạng trình bày của thuốc:

http://moodle.yds.edu.vn/tcyh/index.php?Content=ChiTietBai&i...

dạng thuốc (drug formulation) khác với công thức thuốc (drug formula):
Ex:
1. Mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu xây dựng công thức, quy trình bào chế, độ ổn định và tác dụng kháng khuẩn
2. Aim: Determining formula, productive process, stability and antibacterial effect

Suspension: Dạng hỗn dịch hay dịch treo: Nhiều loại thuốc không thể hòa tan được trong những dung môi phù hợp với việc dùng thuốc, nên những thuốc này phải được dùng dưới dạng đặc hay dạng hỗn dịch (dịch treo).
Example sentence:

Mục tiêu nghiên cứu: Với mục đích chứng minh tác dụng kéo dài của dạng thuốc nano-sparfloxacin,

In order to prove the prolonged effect of nanosomal formulation of sparfloxacin

Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search