To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    الصفحة الرئيسية
    • بلغاري
      • العلوم المالية عموماً
        • Search
          • Term
            • кредитен скоринг
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • г/ Кредитен Скоринг Тази услуга се базира на обстоен статистически анализ на кредитната история на клиента и практически се явява кредитна оценка на всеки отделен клиент. http://bgkredit.net - by Andrei Vrabtchev
          • Example sentence(s)
            • Кредитен SCORING от КредитРитърн Кредитния Скоринг се базира на обстоен статистически анализ на вашата кредитна история и представлява кредитна оценка на всеки отделен клиент, което всъщност е вероятността да погасите своя кредит. Кредитния скоринг се базира на статистически анализ на базата на други кредитополучатели и тяхната кредитна история. Банките и небанковите финансови институции за потребителско кредитиране могат да използват кредитния скоринг като база за сравнение в оценката на кредитния риск, т.е на кои клиент да бъде отпуснат кредит и големината на самия кредит. www.creditreturn-bg.com - http://www.leasing.bg by Andrei Vrabtchev
            • Кредитен скоринг в процеса на отпускане на кредити за малкия бизнес: пример от Юробанк И Еф Джи България Елена Бочева, Дирекция „Банкиране малък бизнес” Началник отдел „Риск”, Юробанк И Еф Джи България - http://www.experian.bg by Andrei Vrabtchev
            • За илюстрация на ползите от дейността на Кредитните бюра, от "Експириън" цитираха изследване в лекция на проф. Майкъл Стантън на Световната конференция за кредитен скоринг, което стига до изводът, че обменът на данни между различните сектори на индустрията помага на кредитоискателите да получат кредит, както и да се намали процента на просрочените вземания. - http://news.expert.bg by Andrei Vrabtchev
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • فيتنامي
      • العلوم المالية عموماً
        • Search
          • Term
            • chấm điểm tín dụng
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D - by Tiến Anh Lê
          • Example sentence(s)
            • Hệ thống chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. - http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D by Tiến Anh Lê
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: كرواتي, ألباني, عربي, تشيكي, صيني, ألماني, هولندي, يوناني, أنجليزي, إسباني, فنلندي, فرنسي, عبري, هندي, مجري, إيطالي, ياباني, كوري, ماسيدوني, بولندي, برتغالي, روماني, روسي, سلوفاكيk, سويدي, تركي, اوكراني

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License