To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Início
    • vietnamita
      • Finanças (geral)
        • Search
          • Term
            • chấm điểm tín dụng
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D - by Tiến Anh Lê
          • Example sentence(s)
            • Hệ thống chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. - http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D by Tiến Anh Lê
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • inglês
      • Finanças (geral)
        • Search
          • Term
            • credit scoring
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • A statistical analysis performed by lenders and financial institutions to access a person's credit worthiness. Lenders use credit scoring, among other things, to arrive at a decision on whether to extend credit. Investopedia - by Enrique Cavalitto
          • Example sentence(s)
            • If you have an existing credit card, the issuer is likely to look at your credit score to decide whether to increase your credit line -- or charge you a higher interest rate, according to a credit scoring study by the Consumer Federation of America and the National Credit Reporting Association. - Bankrate, Inc. by Enrique Cavalitto
            • Credit scoring uses, where available, information from a bank's own records and may include data received from credit reference agencies. - British Bankers' Association by Enrique Cavalitto
            • Credit scoring has been used by some creditors, particularly credit card issuers, for many years as a tool in making credit decisions. Mortgage lenders, however, have only recently begun using credit scoring to decide whether to make a loan and at what price. - Federal Trade Commission by Enrique Cavalitto
  • Compare this term in: croata, albanês, árabe, búlgaro, tcheco, chinês, alemão, holandês, grego, espanhol, finlandês, francês, hebraico, híndi, húngaro, italiano, japonês, coreano, macedônio, polonês, português, romeno, russo, eslovaco, sueco, turco, ucraniano

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License